500+ Tên Đặt Tên Con Trai Hay, Ý Nghĩa Bằng Tiếng Anh Cho Bé Trai Nhất 2023
Cái tên sẽ theo các bé suốt cả cuộc đời. Một cái tên hay đem đến nhiều ý nghĩa, là một danh từ đẹp mỗi khi người ta nhắc đến, nhớ đến con. Tạo cho con những ấn tượng tốt đẹp lần đầu tiên khi họ biết đến. Ngoài ra, tên còn có thể ảnh hưởng đến vận mệnh của con. Cùng Review Điện Thoại đến với bộ sưu tập 500 tên hay, ý nghĩa cho bé trai nhất 2023, tên tên hay cho bé trai bằng tiếng Anh khi đặt tên con trai nhé!
Xem thêm >> Mâm Cơm Cúng Đầy Tháng Cho Bé Cần Gì? Văn Khấn Cúng Đầy Tháng Đơn Giản Cho Bé Trai Bé Gái
20+ tên con trai hay, ý nghĩa nhất 2023
1 Tuệ Lâm: con sẽ là một người giỏi giang, trí tuệ, mạnh mẽ nhưng cũng hết sức ôn nhu như một cách rừng.
2. Khôi Vĩ: con sẽ là một chàng trai khôi ngô, mạnh mẽ và thông minh.
3. Hiền Minh: con của bạn sẽ là một người thiện lành và thông minh.
4. Đình Khải: cát tường, niềm vui.
5. Minh Hùng: con bạn sẽ là một chàng trai đầy mạnh mẽ, bản lĩnh. Là một đại trượng phu, một người dẫ đầu anh minh, tài giỏi.
6. Phương Phi: con sẽ trở thành người mạnh mẽ và luôn làm nhiều điều tốt đẹp cho cuộc sống.
7. Phúc Hưng: cuộc đời con sẽ gặp nhiều may mắn, phúc đức và không ngừng hung thịnh.
8. Hữu Thiện: con sẽ là người lương thiện, đem đến nhiều may mắn cho mọi người xung quanh.
9. Việt Dũng: con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ, dũng cảm và ưu việt.
10. Thái Hưng: con sẽ là một chàng trai thông minh, trí tuệ và thành đạt.
11. Nhật Khang: con là một ánh mặt trời mang lại ánh sáng, sự sống, niềm vui cho cuộc cống của cha mẹ.
12. Bảo Khánh: con bạn sẽ luôn cảm thấy lạc quan, tâm hồn lúc nào cũng yên bình.
13. Khả Chính: mong con là người tài giỏi, có cuộc sống giàu có, thịnh vượng.
14. Thanh Liêm: con của bạn sẽ là một người thanh cao, sống ngay thẳng, trong sạch, thật thà.
15. Khắc Tiệp: con sau này lớn lên sẽ đạt nhiều thành công, tạo dựng được sự nghiệp lớn cho mình.
16. Trung Kiên: con sẽ là người có chính chiến, kiên cường và mạnh mẽ.
17. Phúc Lâm: con sẽ lớn lên trong hồng phúc.
18. Bảo Long: con chính là một con rồng quý của gia đình.
19. Thiên Khánh: tương lai và vận mệnh con vang, to và trong trẻo như tiếng chuông.
20. Thiện Tâm: Gia đình luôn hi vọng con giữ được tấm lòng trong sáng và trái tim lương thiện.
Xem thêm >>200+ Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Tình Yêu Ngắn Gọn Ý Nghĩa Nhất
30+ tên hay cho bé trai bằng tiếng Anh
1.David – một cái tên cổ điển vượt thời gian có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, có nghĩa là “người yêu dấu”
2. James – một tên cổ điển khác có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, có nghĩa là “kẻ thay thế”
3. John – một cái tên cổ điển vượt thời gian có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, có nghĩa là “Chúa nhân từ”
4. William – tên tiếng Anh có nghĩa là “sự kiên quyết bảo vệ ”
5. Jacob – một cái tên cổ điển khác trong Kinh thánh có nghĩa là “người nắm giữ gót chân”
6. Henry – tên tiếng Anh có nghĩa là “người thống trị”
7. Thomas – một cái tên cổ điển trong kinh thánh có nghĩa là “song sinh”
8. Robert – một cái tên cổ điển vượt thời gian có nguồn gốc từ Đức, có nghĩa là “danh tiếng sáng chói”
9. Alexander – một cái tên cổ điển có nguồn gốc từ Hy Lạp, có nghĩa là “người bảo vệ”
10. Michael – một cái tên cổ điển vượt thời gian có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, có nghĩa là “ai giống như Chúa?”
11. Daniel – một cái tên kinh điển trong kinh thánh có nghĩa là “Chúa là thẩm phán của tôi”
12. Matthew – một cái tên cổ điển vượt thời gian từ Kinh thánh có nghĩa là “món quà của Chúa”
13.Joshua – một cái tên cổ điển vượt thời gian từ Kinh thánh có nghĩa là “Đức Giê-hô-va là sự cứu rỗi”
14. Christopher – tên tiếng Anh có nghĩa là “người mang Chúa Kitô”
15. Anthony – một tên cổ điển có nguồn gốc Latinh, có nghĩa là “hưng thịnh”
16. Joseph – một cái tên cổ điển vượt thời gian có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, có nghĩa là “Chúa có thể gia tăng”
17. Andrew – một cái tên cổ điển có nguồn gốc từ Hy Lạp, có nghĩa là “nam tính và mạnh mẽ”
18. Ryan – tên tiếng Ireland có nghĩa là “ông vua nhỏ”
19. Brandon – tên tiếng Anh có nghĩa là “chổi, hoặc râu”
20. Edward – tên tiếng Anh có nghĩa là “người bảo vệ sự thịnh vượng”
21. Benjamin – một cái tên cổ điển có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, có nghĩa là “con trai của cánh tay phải của tôi”
22. Kyle – một tên Scotland có nghĩa là “rừng, hoặc hẹp”
23. Charles – một cái tên cổ điển có nguồn gốc từ Đức, có nghĩa là “người tự do”
24. Brian – một tên tiếng Ireland có nghĩa là “mạnh mẽ”
25. Ethan – một cái tên trong tiếng Do Thái có nghĩa là “vững chắc và bền bỉ”
26. Adam – một cái tên cổ điển vượt thời gian có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, có nghĩa là “người đàn ông của trái đất”
27. Logan – một cái tên Scotland có nghĩa là “rỗng nhỏ”
28. Lucas – một tên cổ điển có nguồn gốc Latinh, có nghĩa là “ánh sáng”
29. Nathan – một cái tên cổ điển vượt thời gian có nguồn gốc từ tiếng Do Thái có nghĩa là “món quà từ Chúa”
30. Nathaniel – một cái tên cổ điển có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, có nghĩa là “Chúa đã ban”
Xem thêm >> 999+ Những Câu STT, Tus Buồn Chất Về Cuộc Sống, Tình Yêu Thấm Nhất 2023