[Share] Công Thức, Ví Dụ Và Bài Tập Triển Khai Hằng Đẳng Thức Bậc 4  

hằng đẳng thức bậc 4
5/5 - (3 bình chọn)

Hằng đẳng thức là một trong những kiến thức cơ bản nhưng cũng là quan trọng nhất của chương trình toán học. Ngoài 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã được đề cập trong những bài trước, Review Điện Thoại đến với hằng đẳng thức bậc 4 một cách cụ thể hơn. Công thức hằng đẳng thức bậc 4. Ví dụ triển hằng đẳng thức bậc 4. Và bài tập về hằng đẳng thức bậc 4

Tìm hiểu >> Công Thức, Bài Tập Về 7 Hẳng Đẳng Thức Đáng Nhớ Và Các Hằng Đẳng Thức Mở Rộng

Hằng đẳng thức bậc 4

Hằng đẳng thức bậc 4 (hay còn được gọi là công thức nhị thức bậc 4) cho biểu thức (a + b)^4 hoặc (a – b)^4, và được viết như sau:

(a + b)^4 = a^4 + 4a^3b + 6a^2b^2 + 4ab^3 + b^4

hoặc

(a – b)^4 = a^4 – 4a^3b + 6a^2b^2 – 4ab^3 + b^4

Ví dụ triển hằng đẳng thức bậc 4

 Ví dụ 1

Khai triển biểu thức (2x – 3y)^4.

Theo hằng đẳng thức bậc 4 ta có: (2x – 3y)^4 = (2x)^4 – 4.(2x)^3.(3y) + 6.(2x)^2.(3y)^2 – 4.(2x).(3y)^3 + (3y)^4

= 16x^4 – 96x^3y + 216x^2y^2 – 216xy^3 + 81y^4

Vậy (2x – 3y)^4 = 16x^4 – 96x^3y + 216x^2y^2 – 216xy^3 + 81y^4.

Ví dụ 2

Khai triển biểu thức (2a – 3b)^4

Theo hằng đẳng thức bậc 4 ta có: (2a – 3b)^4 = (2a)^4 – 4.(2a)^3.(3b) + 6.(2a)^2.(3b)^2 – 4.(2a).(3b)^3 + (3b)^4

= 16a^4 – 96a^3b + 216a^2b^2 – 216ab^3 + 81b^4

Vậy (2a – 3b)^4 = 16a^4 – 96a^3b + 216a^2b^2 – 216ab^3 + 81b^4

Ví dụ 3

Khai triển biểu thức (2x – 1)^4

(2x – 1)^4 = 2^4.x^4 – 4.2^3.x^3.1 + 6.2^2.x^2.1^2 – 4.2.x.1^3 + 1^4

= 16x^4 – 32x^3 + 24x^2 – 8x + 1

Vậy (2x – 1)^4 = 16x^4 – 32x^3 + 24x^2 – 8x + 1

Ví dụ 4

Khai triển biểu thức (x+2)^4.

(x+2)^4 = x^4 + 4x^3.2 + 6x^2.2^2 + 4x.2^3 + 2^4

= x^4 + 8x^3 + 24x^2 + 32x + 16

Vậy (x+2)^4  = x^4 + 8x^3 + 24x^2 + 32x + 16

Ví dụ 5

Khai triển biểu thức (2x – 3)^4

(2x – 3)^4 = = (2x)^4 – 4(2x)^3(3) + 6(2x)^2(3)^2 – 4(2x)(3)^3 + (3)^4

= 16x^4 – 96x^3 + 216x^2 – 216x + 81

Vậy (2x – 3)^4 = 16x^4 – 96x^3 + 216x^2 – 216x + 81.

hằng đẳng thức bậc 4
Ví dụ triển hằng đẳng thức bậc 4

Đừng bỏ lỡ >> Tổng Hợp 7 Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao Lớp 8, Lớp 9

Bài tập hằng đẳng thức bậc 4

Bài tập 1

Chứng minh rằng: (a + b)^4 – (a – b)^4 = 16a^3b + 48a^2b^2 + 16ab^3

Giải

Ta có:

(a + b)^4 = a^4 + 4a^3b + 6a^2b^2 + 4ab^3 + b^4

(a – b)^4 = a^4 – 4a^3b + 6a^2b^2 – 4ab^3 + b^4

Hiệu của (a + b)^4 – (a – b)^4

(a + b)^4 – (a – b)^4 = (a^4 + 4a^3b + 6a^2b^2 + 4ab^3 + b^4) – (a^4 – 4a^3b + 6a^2b^2 – 4ab^3 + b^4) = 8a^3b + 8ab^3 + 12a^2b^2 = 8ab(2a^2 + 2b^2 + 3ab) = 16a^3b + 48a^2b^2 + 16ab^3

Vậy ta đã chứng minh được rằng: (a + b)^4 – (a – b)^4 = 16a^3b + 48a^2b^2 + 16ab^3.

Bài tập 2

Tính giá trị của biểu thức: (x + 2)^4 + (x – 2)^4 – 2(x^4 + 16)

Giải:

Ta sẽ sử dụng hằng đẳng thức bậc 4:

(a + b)^4 = a^4 + 4a^3b + 6a^2b^2 + 4ab^3 + b^4

Áp dụng vào biểu thức cần tính:

(x + 2)^4 + (x – 2)^4 – 2(x^4 + 16) = 2x^4 + 48 + 12x^2 + 2(x^4 + 16) – 2x^4 – 32 (Áp dụng hằng đẳng thức bậc 4) = 12x^2 + 16

Vậy giá trị của biểu thức là 12x^2 + 16.

Bài tập 3

Chứng minh rằng: (a + b)^4 + (a – b)^4 + 2b^4 = 2(a^4 + 2a^2b^2 + 2b^4)

Giải:

Triển khai vế trái: (a + b)^4 + (a – b)^4 + 2b^4

(a + b)^4 + (a – b)^4 + 2b^4

= [(a + b)^2]^2 + [(a – b)^2]^2 + 2b^4 (vì (a + b)^4 = [(a + b)^2]^2 và (a – b)^4 = [(a – b)^2]^2)

= [(a^2 + 2ab + b^2)^2] + [(a^2 – 2ab + b^2)^2] + 2b^4

= (a^4 + 4a^3b + 6a^2b^2 + 4ab^3 + b^4) + (a^4 – 4a^3b + 6a^2b^2 – 4ab^3 + b^4) + 2b^4 (sử dụng hằng đẳng thức bậc 4)

= 2a^4 + 12a^2b^2 + 6b^4

Triển khai vế phải: 2(a^4 + 2a^2b^2 + 2b^4)

2(a^4 + 2a^2b^2 + 2b^4) = 2a^4 + 4a^2b^2 + 4b^4

Ta có thể đơn giản hóa phương trình bằng cách loại bỏ các mục tự nhiên bằng nhau ở hai bên phương trình:

8a^2b^2 = 2b^4

Ta chia hai bên cho 2b^2:

4a^2 = b^2

Bằng cách thay b^2 = 4a^2 vào bên trái của phương trình ban đầu, ta có:

2a^4 + 12a^2(4a^2) + 6(4a^2)^2 = 2a^4 + 4a^2(4a^2) + 4(4a^2)^2

Sau khi đơn giản hóa, ta có:

32a^4 = 32a^4

Vậy (a + b)^4 + (a – b)^4 + 2b^4 = 2(a^4 + 2a^2b^2 + 2b^4)

Bài tập 4

Chứng minh rằng (a + b)^4 = a^4 + 4a^3b + 6a^2b^2 + 4ab^3 + b^4

Giải:

Triển khai vế trái:

(a+b)^4 = (a+b)(a+b)(a+b)(a+b)

Ta có: (a+b)(a+b) = a^2 + 2ab + b^2

=> (a+b)(a+b)(a+b)(a+b) = (a^2 + 2ab + b^2)(a^2 + 2ab + b^2)

= a^4 + 4a^3b + 6a^2b^2 + 4ab^3 + b^4

Vậy (a+b)^4  = a^4 + 4a^3b + 6a^2b^2 + 4ab^3 + b^4

hằng đẳng thức bậc 4
Bài tập hằng đẳng thức bậc 4

Xem thêm >> Tổng Hợp Các Công Thức Lượng Giác Lớp 10 Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao