List 999+ Kí Tự Số, Kí Tự Khuôn Mặt, Teen Code Đặc Biệt Chữ Được Giới Trẻ Trung Quốc Dùng Phổ Biến Nhất

kí tự đặc biệt chữ trung quốc
Rate this post

Khi tham gia các trò chơi trực tuyến hay các chương trình trực tuyến, các bạn không ít lần gặp những kí tự đặc biệt, teen code của giới trẻ Trung Quốc. Cùng Review Điện Thoại đến với list 999+ kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc, các kí tự số Trung Quốc. Kí tự đặc biệt khuôn mặt với chữ Trung Quốc. Teen code Trung Quốc phổ biến nhất nhé

Khám phá >> Thảo Mai Là Gì? Nguồn Gốc Từ Thảo Mai Và Cách Nhận Biết Người Thảo Mai

99+ kí tự đặc biệt chữ trung quốc

Các kí tự số Trung Quốc được sắp sếp từ 1-10:

  • Số 1: ㊀
  • Số 2: ㊁
  • Số 3: ㊂
  • Số 4: ㊃
  • Số 5: ㊄
  • Số 6: ㊅
  • Số 7: ㊆
  • Số 8: ㊇
  • Số 9: ㊈
  • Số 10: ㊉
kí tự đặc biệt chữ trung quốc
Các kí tự số Trung Quốc được sắp sếp từ 1-10

Kí tự đặc biệt khuôn mặt với chữ Trung Quốc

(╯°口°)╯(拜拜) – Tạm biệt

( ̄︶ ̄)↗ - Hãy cố gắng lên!

(´・_・`) – Xin lỗi

(⊙o⊙)… – Thật sao?

(╬ಠ益ಠ) – Giận dữ

(。◕∀◕。) – Vui quá!

(╮( ̄▽ ̄)╭) – Cười

(~o ̄▽ ̄)~o ~ – Hi vọng

(๑´•.̫ • ๑) – Yêu bạn

(ง’̀-‘́)ง – Hãy chiến đấu

(╯°口°)╯(拜拜) – Tạm biệt

( ̄︶ ̄)↗ - Hãy cố gắng lên!

(´・_・`) – Xin lỗi

(⊙o⊙)… – Thật sao?

(╬ಠ益ಠ) – Giận dữ

(。◕∀◕。) – Vui quá!

(╮( ̄▽ ̄)╭) – Cười

(~o ̄▽ ̄)~o ~ – Hi vọng

(๑´•.̫ • ๑) – Yêu bạn

(ง’̀-‘́)ง – Hãy chiến đấu

(╬◣д◢) – Lo lắng

(づ。◕‿‿◕。)づ – Hôn

(づ ̄ ³ ̄)づ╭❤~ – Tặng quà

(ノ・ェ・)ノ – Chúc mừng

(╯3╰) – Khóc

( ̄ε(# ̄) – Cười

(╯‵□′)╯︵┻━┻ – Tức giận

(^_^) – Tươi cười

(─‿‿─) – Hài lòng

(╥╯^╰╥) – Thất vọng

kí tự đặc biệt chữ trung quốc
(╬ಠ益ಠ) – Giận dữ

Share >> 200++ Cap, Tus, Những Câu Thả Thính Trai Sang Chảnh, Cá Tính, Ấn Tượng Và Đáng Yêu Nhất Cho Cả Nam Và Nữ

Teen code Trung Quốc phổ biến

3q: tạm biệt (Từ “tam” được đọc như “sa” trong tiếng Trung, tương tự như từ “bye” trong tiếng Anh)

5k: cảm ơn (Từ “wǔ kè” được đọc giống như từ “thanks” trong tiếng Anh)

88: tạm biệt (Từ “bā bā” được đọc giống như từ “bye bye” trong tiếng Anh)

666: rất tốt, rất đẹp (Từ “liù liù liù” có cách phát âm giống như từ “liu” trong tiếng Anh)

dk: không biết (Từ “dōng kǒu” được đọc như “don’t know” trong tiếng Anh)

gg: anh/chị trai (Từ “gē gē” được sử dụng để chỉ anh trai, trong khi “jiě jiě” được sử dụng để chỉ chị gái)

hxd: hạnh phúc (Từ “xìng fú” được đọc giống như từ “happy” trong tiếng Anh)

sb: ngu ngốc (Từ “shǎ bi” được đọc giống như từ “stupid” trong tiếng Anh)

wydl: bạn đang làm gì? (Từ “nǐ zuò shén me” được đọc giống như từ “what are you doing?” trong tiếng Anh)

zzz: buồn ngủ (Từ “zhùi zhùi zhùi” được sử dụng để miêu tả cảm giác buồn ngủ)

pk: cạnh tranh (Từ “pī kè” được đọc giống như từ “compete” trong tiếng Anh)

qc: xin lỗi (Từ “qiàn chéng” được đọc giống như từ “sorry” trong tiếng Anh)

qq: người yêu (Từ “qī qī” được sử dụng để chỉ người yêu hoặc bạn thân)

sw: chờ một chút (Từ “shā wēi” được đọc giống như từ “wait” trong tiếng Anh)

tql: quá đỉnh (Từ “tài qì lèi” được sử dụng để miêu tả một thứ gì đó rất tuyệt vời)

wc: hoàn thành (Từ “wán chéng” được đọc giống như từ “complete” trong tiếng Anh)

xd: cười (Từ “xiào dǎo” được sử dụng để miêu tả hành động cười)

yg: người bạn (Từ “yǒu gē” được sử dụng để chỉ bạn bè)

zt: tình trạng (Từ “zhùang tài” được đọc giống như từ “status” trong tiếng Anh)

zzzz: buồn ngủ (Từ “zhùi zhùi zhùi zhùi” được sử dụng để miêu tả cảm giác rất buồn ngủ).

fs: gửi (Từ “fā sòng” được sử dụng để chỉ hành động gửi tin nhắn, thư từ…)

gk: thiếu kiên nhẫn (Từ “gāo kǎo” được sử dụng để miêu tả những người thiếu kiên nhẫn)

hk: đen đủi (Từ “hēi kù” được sử dụng để miêu tả tình trạng đen đủi)

jj: chúc mừng (Từ “jīn jiāng” được sử dụng để chúc mừng)

kk: tốt (Từ “kě kě” được sử dụng để miêu tả một điều gì đó tốt)

ll: thua (Từ “liū liū” được sử dụng để miêu tả tình trạng thua cuộc)

mm: xem (Từ “mài mài” được sử dụng để yêu cầu người khác xem một thứ gì đó)

nn: nói nhiều (Từ “nǎo nǎo” được sử dụng để miêu tả những người hay nói nhiều)

kí tự đặc biệt chữ trung quốc
sb: ngu ngốc

Kí tự đặc biệt khuôn mặt với chữ Hàn

Bonus cho các bạn một số kí tự đặc biệt khuôn mặt (emoticon) với chữ Hàn Quốc. Thì cũng không phải toàn bộ là dựa trên chữ Hàn nhưng nó cute quá!

(^_^) – vui mừng, cười

(T_T) – khóc

(ㅇㅅㅇ) – mèo

(ㅇㅈㅇ) – cún

(ㅠ_ㅠ) – buồn, thương tâm

(ㅇㅅㅇ)/ – chú sói

(ㅇㅅㅇ)‿‿(´•̥ω•̥`)(≧▽≦) – chú mèo dễ thương

(●’◡’●)ノ♥ – khuôn mặt cười với trái tim

(´• ω •`) – khuôn mặt cười với nụ cười nhẹ nhàng

(✿◠‿◠) – khuôn mặt cười tươi rói, vui vẻ.

( ͡° ͜ʖ ͡°) – khuôn mặt cười “lầy lội”, đôi khi có nghĩa khá nghịch ngợm.

(。◕‿◕。) – khuôn mặt cười với ánh mắt đáng yêu.

(─‿‿─) – khuôn mặt cười với nụ cười lớn.

(¬‿¬) – khuôn mặt cười với biểu hiện “tinh quái” hay “lầy lội”.

(╥_╥) – khuôn mặt với biểu hiện đau khổ hoặc buồn bã.

(๑˘︶˘๑) – khuôn mặt với biểu hiện ngạc nhiên, thích thú.

(눈‸눈) – khuôn mặt với biểu hiện ghen tỵ hoặc khó chịu.

(ノ◕ヮ◕)ノ*:・゚✧ – khuôn mặt với biểu hiện hân hoan, phấn khởi.

(づ。◕‿‿◕。)づ – khuôn mặt cười với biểu hiện tình cảm, yêu thương.

(ง’̀-‘́)ง – khuôn mặt với biểu hiện quyết tâm, tinh thần chiến đấu.

(^◡^) – khuôn mặt với biểu hiện vui vẻ, hạnh phúc.

( ͡°Ĺ̯ ͡° ) – khuôn mặt với biểu hiện châm biếm, cảnh báo.

(╬ಠ益ಠ) – khuôn mặt với biểu hiện tức giận, phản đối.

(╯°□°)╯︵ ┻━┻ – khuôn mặt với biểu hiện phẫn nộ, quyết định nổi giận.

(¬‿¬) – khuôn mặt với biểu hiện “tinh quái” hay “lầy lội”.

(ಥ﹏ಥ) – khuôn mặt với biểu hiện buồn rầu, thất vọng.

(눈_눈) – khuôn mặt với biểu hiện sợ hãi, hoang mang.

(づ ̄ ³ ̄)づ – khuôn mặt với biểu hiện yêu thương, đáng yêu.

(─‿‿─)♡ – khuôn mặt cười với nụ cười lớn và biểu hiện yêu thương.

(눈‸눈) – khuôn mặt với biểu hiện ghen tỵ hoặc khó chịu.

kí tự đặc biệt chữ trung quốc
(^_^) – vui mừng, cười

Đừng bỏ lỡ >> Kí Hiệu S Trong Toán Học, Trong Vậy Lý, Trong Tiếng Anh, Trong Hoá Học Là Gì?